DMCA.com Protection Status

Định nghĩa mét và chuyển đổi đơn vị

Định nghĩa mét như thế nào?

Mét là đơn vị đo độ dài cơ bản trong hệ đơn vị SI. Ký hiệu là ” m “. Đồng hồ đo được định nghĩa là khoảng cách ánh sáng truyền qua chân không trong 1/299792458 giây. Một hiệu ứng thú vị của định nghĩa đồng hồ theo cách này là nó cố định tốc độ ánh sáng trong chân không với giá trị chính xác là 299.792.458 m/s. Định nghĩa trước đây của đồng hồ là một phần mười triệu khoảng cách từ cực bắc địa lý đến xích đạo, được đo trên bề mặt trái đất trong một vòng tròn chạy qua Paris, Pháp. Mét được viết tắt bằng cách sử dụng chữ thường “m” trong các phép đo.

1m là khoảng 39,37 inch. Đây là một chút hơn một thước Anh. Có 1609 mét trong một dặm quy chế. Số nhân tiền tố dựa trên lũy thừa của 10 được sử dụng để chuyển đổi mét sang các đơn vị SI khác. Ví dụ, có 100 cm trong một mét. Có 1000 milimét trong một mét. Có 1000 mét trong một km.

Định nghĩa mét

Một số lượng điện hoặc từ tính

Đồng hồ đo là bất kỳ thiết bị nào đo lường và có thể ghi lại một đại lượng điện hoặc từ tính, chẳng hạn như điện áp hoặc dòng điện. Ví dụ, một ampe kế hoặc vôn kế là các loại đồng hồ đo. Việc sử dụng một thiết bị như vậy có thể được gọi là “đo sáng” hoặc bạn có thể nói rằng đại lượng được đo đang được “đo sáng”.

Ngoài việc biết mét là gì, nếu bạn đang xử lý đơn vị đo chiều dài, bạn cần biết cách chuyển đổi giữa nó và các đơn vị khác.

Chuyển đổi đơn vị mét

1. Chuyển đổi đơn vị Yard (thước anh) sang mét

Nếu bạn sử dụng thước đo, rất tốt để có thể chuyển đổi số đo sang mét. Một yard và một mét có cùng kích thước, vì vậy khi bạn nhận được câu trả lời, hãy kiểm tra để đảm bảo các giá trị gần nhau. Giá trị tính bằng mét phải nhỏ hơn một chút so với giá trị ban đầu tính bằng thước.

Vì vậy, nếu bạn muốn chuyển đổi 100 yard sang mét:

  • 100 thước x 0,9144 mét mỗi thước Anh = 91,44 mét

2. Chuyển đổi centimet sang mét

Hầu hết thời gian, chuyển đổi đơn vị độ dài là từ một đơn vị số liệu này sang một đơn vị số liệu khác. Dưới đây là cách chuyển đổi từ cm sang m:

  • 1 m = 100 cm (hoặc 100 cm = 1 m)

Giả sử bạn muốn chuyển đổi từ 55,2 cm sang mét :

  • 55,2 cm x (1 mét / 100 cm) = 0,552 m

Đảm bảo rằng các đơn vị đã hủy bỏ và để lại đơn vị bạn muốn ở trên “đầu trang”. Trong ví dụ này, số cm bị hủy và số mét ở trên cùng

3. chuyển đổi kilomet sang mét

Việc chuyển đổi từ kilomet sang mét là phổ biến.

  • 1 km = 1000 m

Giả sử bạn muốn chuyển 3,22 km thành mét. Hãy nhớ rằng, bạn muốn đảm bảo rằng đơn vị mong muốn vẫn ở trong tử số khi bạn hủy đơn vị . Trong trường hợp này, đó là một vấn đề đơn giản:

  • 3,22 km x 1000 m / km = 3220 mét

Ngoài ra, đơn vị mét còn được ứng dụng mở rộng sang đo vận tốc m/s (mét/giây) hoặc Km/h (quảng đường đi được trong 1 giờ),…

Nguồn bài viết : Internet

Bài viết tham khảo : Hải lý là gì?